Đọc nhanh: 统统 (thống thống). Ý nghĩa là: tất cả; hết thảy; cả thảy. Ví dụ : - 这些书,你统统拿走吧。 Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.. - 我把我说过的话统统收回。 Tôi rút lại tất cả những gì tôi đã nói.
统统 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả; hết thảy; cả thảy
通通
- 这些 书 , 你 统统 拿走 吧
- Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.
- 我 把 我 说 过 的话 统统 收回
- Tôi rút lại tất cả những gì tôi đã nói.
So sánh, Phân biệt 统统 với từ khác
✪ 1. 统统 vs 一律
Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Cả hai đều có thể chỉ người hoặc chỉ vật.
Khác:
- "一律" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "统统" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "一律" không thể sử dụng trong câu chữ "把", "统统" có thể sử dụng trong câu chữ "把".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统统
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
kể hết; đếm hết cả
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tổng Thể (Sự Vật Trừu Tượng)
toàn bộ sự vật; toàn bộ tình hình
Tổng Cộng
toàn bộ; toàn số
hệ số
Toàn Diện
Tuyệt Đối
Toàn Thể
Toàn Bộ, Toàn Diện, Tất Cả
Tất Cả
Cả, Toàn Bộ
Đầy Đủ
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Tổng Cộng
toàn diện; toàn bộ; toàn thể
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Toàn Bộ
Hoàn Chỉnh
Tất Cả
Đều, Cả, Tất Thảy
Tất Cả, Đều