统统 tǒngtǒng
volume volume

Từ hán việt: 【thống thống】

Đọc nhanh: 统统 (thống thống). Ý nghĩa là: tất cả; hết thảy; cả thảy. Ví dụ : - 这些书你统统拿走吧。 Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.. - 我把我说过的话统统收回。 Tôi rút lại tất cả những gì tôi đã nói.

Ý Nghĩa của "统统" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

统统 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tất cả; hết thảy; cả thảy

通通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shū 统统 tǒngtǒng 拿走 názǒu ba

    - Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.

  • volume volume

    - shuō guò 的话 dehuà 统统 tǒngtǒng 收回 shōuhuí

    - Tôi rút lại tất cả những gì tôi đã nói.

So sánh, Phân biệt 统统 với từ khác

✪ 1. 统统 vs 一律

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Cả hai đều có thể chỉ người hoặc chỉ vật.
Khác:
- "一律" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "统统" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "一律" không thể sử dụng trong câu chữ "", "统统" có thể sử dụng trong câu chữ "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统统

  • volume volume

    - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • volume volume

    - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一直 yìzhí 保守 bǎoshǒu zhe 家族 jiāzú de 传统 chuántǒng

    - Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 度量衡 dùliànghéng 系统 xìtǒng

    - Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa