总共 zǒnggòng
volume volume

Từ hán việt: 【tổng cộng】

Đọc nhanh: 总共 (tổng cộng). Ý nghĩa là: tổng cộng; tất cả; cả thảy. Ví dụ : - 他家总共三口人。 Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.. - 我们总共有十个人。 Chúng tôi tổng cộng có mười người.. - 他总共买了三件衣服。 Anh ấy tổng cộng đã mua ba chiếc áo.

Ý Nghĩa của "总共" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

总共 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổng cộng; tất cả; cả thảy

一共

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā 总共 zǒnggòng 三口 sānkǒu rén

    - Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总共 zǒnggòng yǒu 十个 shígè rén

    - Chúng tôi tổng cộng có mười người.

  • volume volume

    - 总共 zǒnggòng mǎi le 三件 sānjiàn 衣服 yīfú

    - Anh ấy tổng cộng đã mua ba chiếc áo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总共 zǒnggòng kàn le 四部 sìbù 电影 diànyǐng

    - Chúng tôi tổng cộng đã xem bốn bộ phim.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng 总共 zǒnggòng yǒu 二十张 èrshízhāng 桌子 zhuōzi

    - Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总共

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 共总 gòngzǒng 一百 yìbǎi 来户 láihù

    - trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • volume volume

    - zhè 几笔 jǐbǐ zhàng 共总 gòngzǒng 多少 duōshǎo

    - mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn de 总共 zǒnggòng 二十万人次 èrshíwànréncì

    - Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng 总共 zǒnggòng yǒu 二十张 èrshízhāng 桌子 zhuōzi

    - Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng shì 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 总书记 zǒngshūji

    - Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 总共 zǒnggòng 三口 sānkǒu rén

    - Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总共 zǒnggòng yǒu 十个 shígè rén

    - Chúng tôi tổng cộng có mười người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao