群众 qúnzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【quần chúng】

Đọc nhanh: 群众 (quần chúng). Ý nghĩa là: quần chúng, quần chúng; người dân (chỉ những người không tham gia vào Đảng, Đoàn), quần chúng; người dân (chỉ những người không giữ cương vị lãnh đạo). Ví dụ : - 群众大会。 mít tinh quần chúng.. - 群众路线。 đường lối quần chúng.. - 听取群众的意见。 lấy ý kiến của quần chúng.

Ý Nghĩa của "群众" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

群众 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. quần chúng

泛指人民大众

Ví dụ:
  • volume volume

    - 群众 qúnzhòng 大会 dàhuì

    - mít tinh quần chúng.

  • volume volume

    - 群众路线 qúnzhònglùxiàn

    - đường lối quần chúng.

  • volume volume

    - 听取 tīngqǔ 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - lấy ý kiến của quần chúng.

  • volume volume

    - 群众 qúnzhòng shì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - quần chúng là những anh hùng thực sự.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. quần chúng; người dân (chỉ những người không tham gia vào Đảng, Đoàn)

指没有加入共产党、共青团组织的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整党 zhěngdǎng 时要 shíyào 吸收 xīshōu 群众 qúnzhòng 参加 cānjiā

    - Khi củng cố Đảng phải mời gọi quần chúng tham gia.

  • volume volume

    - 不是 búshì 党员 dǎngyuán shì 群众 qúnzhòng

    - Tôi không phải là Đảng viên, tôi là quần chúng.

✪ 3. quần chúng; người dân (chỉ những người không giữ cương vị lãnh đạo)

指不担任领导职务的人; 指某种人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干部 gànbù yào 关心群众 guānxīnqúnzhòng

    - Cán bộ phải quan tâm đến quần chúng.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng yào 齐心协力 qíxīnxiélì

    - Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.

✪ 4. đại chúng

社会上大多数的人

✪ 5. dân chúng

人民大众

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 群众

✪ 1. 群众 (+的) + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 了解 liǎojiě 群众 qúnzhòng de 需求 xūqiú

    - Hiểu được nhu cầu của người dân.

  • volume

    - 集中 jízhōng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - Thu thập ý kiến ​​của quần chúng.

✪ 2. Động từ + 群众

Ví dụ:
  • volume

    - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • volume

    - 保护环境 bǎohùhuánjìng yào 发动群众 fādòngqúnzhòng 依靠群众 yīkàoqúnzhòng

    - Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..

✪ 3. Định ngữ (+的) + 群众

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 群众 qúnzhòng 参加 cānjiā

    - Sự kiện này thu hút rất nhiều quần chúng tham gia.

  • volume

    - 这项 zhèxiàng 比赛 bǐsài 目前 mùqián zhèng 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 群众 qúnzhòng

    - Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.

So sánh, Phân biệt 群众 với từ khác

✪ 1. 大众 vs 群众

Giải thích:

"大众" và "群众" là từ đồng nghĩa, nhưng "群众" được sử dụng thường xuyên hơn "大众".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群众

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 漠视 mòshì 群众 qúnzhòng de 根本利益 gēnběnlìyì

    - không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 自己 zìjǐ 凌驾于 língjiàyú 群众 qúnzhòng 之上 zhīshàng

    - không thể xem mình ngự trị quần chúng.

  • volume volume

    - 立刻 lìkè 卷入 juǎnrù le 群众运动 qúnzhòngyùndòng de 热潮 rècháo

    - anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • volume volume

    - cóng 群众 qúnzhòng de 需要 xūyào 出发 chūfā

    - Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao