一共 yīgòng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất cộng】

Đọc nhanh: 一共 (nhất cộng). Ý nghĩa là: gồm; hết thảy; tất cả; tổng cộng. Ví dụ : - 我们一共有五个人。 Chúng tôi tổng cộng có năm người.. - 这些书一共二十元。 Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.. - 老板一共多少钱·? Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.

Ý Nghĩa của "一共" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

一共 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gồm; hết thảy; tất cả; tổng cộng

表示合在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一共 yīgòng yǒu 五个 wǔgè rén

    - Chúng tôi tổng cộng có năm người.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shū 一共 yīgòng 二十元 èrshíyuán

    - Những quyển sách này tổng cộng hai mươi tệ.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 一共 yīgòng 多少 duōshǎo qián · ?

    - Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一共

✪ 1. 一共 + Động từ (有/花/学...) + Số lượng

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen bān 一共 yīgòng yǒu 二十个 èrshígè 同学 tóngxué

    - Lớp chúng tôi tổng cộng có 20 người.

  • volume

    - 吃饭 chīfàn 一共 yīgòng huā le 两百块 liǎngbǎikuài qián

    - Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.

✪ 2. 一共 + Số lượng

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 一共 yīgòng 三个 sāngè rén

    - Chúng tôi có tổng cộng 3 người.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 衣服 yīfú 一共 yīgòng 五百块 wǔbǎikuài

    - Những bộ quần áo này tổng cộng 500 tệ.

So sánh, Phân biệt 一共 với từ khác

✪ 1. 一共 vs 共

Giải thích:

"一共" phải có số lượng từ theo sau, còn "" có thể có số lượng từ theo sau hoặc không.

✪ 2. 一共 vs 全部

Giải thích:

- "一共" là phó từ, chỉ có thể đặt trước động từ hoặc số lượng từ làm trạng ngữ, không thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ; - "全部" là danh từ, có thể dùng làm chủ ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一共

  • volume volume

    - 人员 rényuán kuò 一共 yīgòng 十个 shígè

    - Nhân viên bao gồm cả anh ấy là mười người.

  • volume volume

    - 儿童 értóng 身长 shēncháng 不满 bùmǎn 一米 yīmǐ de zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 免票 miǎnpiào

    - trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.

  • volume volume

    - èr sān 等等 děngděng gòng 五个 wǔgè

    - Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 三个 sāngè 苹果 píngguǒ 弟弟 dìdì chī le liǎ gěi 哥哥 gēge liú le 一个 yígè

    - Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 缺乏 quēfá 共同语言 gòngtóngyǔyán 难以 nányǐ 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 生活 shēnghuó

    - hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.

  • volume volume

    - 一个 yígè 星期 xīngqī 共有 gòngyǒu 七天 qītiān

    - Một tuần có bảy ngày.

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 同心协力 tóngxīnxiélì ( 统一认识 tǒngyīrènshí 共同努力 gòngtóngnǔlì )

    - đồng tâm hiệp lực

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao