Đọc nhanh: 全息 (toàn tức). Ý nghĩa là: toàn bộ tin tức (phản ánh tình hình vật thể tồn tại trong không gian).
全息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ tin tức (phản ánh tình hình vật thể tồn tại trong không gian)
反映物体在空间存在时的整个情况的全部信息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全息
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 他 提供 的 消息 完全 不可 信
- Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.
- 胜利 的 消息 传遍全国
- Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
- 这个 消息 太 震惊 了 , 我 完全 没想到 !
- Tin này thật sốc luôn, tôi hoàn toàn không nghĩ đến!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
息›