Đọc nhanh: 部分 (bộ phận). Ý nghĩa là: phần; bộ phận; phần chia; một số. Ví dụ : - 中间的部分略去不说。 Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.. - 我只吃了部分蛋糕。 Tôi chỉ ăn một phần bánh.. - 部分地区的天气很冷。 Thời tiết rất lạnh ở một số khu vực.
部分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần; bộ phận; phần chia; một số
整体中的局部;整体里的一些个体
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 我 只 吃 了 部分 蛋糕
- Tôi chỉ ăn một phần bánh.
- 部分 地区 的 天气 很 冷
- Thời tiết rất lạnh ở một số khu vực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 部分
✪ 1. Số từ + 个 + 部分
số lượng danh
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
✪ 2. 一/ 大 + 部分
một phần/ phần lớn
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
So sánh, Phân biệt 部分 với từ khác
✪ 1. 局部 vs 部分
"局部" tập trung vào kết cấu tổ chức, đối lập với "全部", phía trước không thể thêm từ chỉ số lượng, cũng không thể dùng để bổ nghĩa cho "chủ ngữ, cái khác, lớn, nhỏ".
"局部" được dùng cho sự vật, "部分" được dùng cho cả người và sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部分
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
部›