部分 bùfen
volume volume

Từ hán việt: 【bộ phận】

Đọc nhanh: 部分 (bộ phận). Ý nghĩa là: phần; bộ phận; phần chia; một số. Ví dụ : - 中间的部分略去不说。 Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.. - 我只吃了部分蛋糕。 Tôi chỉ ăn một phần bánh.. - 部分地区的天气很冷。 Thời tiết rất lạnh ở một số khu vực.

Ý Nghĩa của "部分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

部分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phần; bộ phận; phần chia; một số

整体中的局部;整体里的一些个体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中间 zhōngjiān de 部分 bùfèn 略去 lüèqù 不说 bùshuō

    - Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.

  • volume volume

    - zhǐ chī le 部分 bùfèn 蛋糕 dàngāo

    - Tôi chỉ ăn một phần bánh.

  • volume volume

    - 部分 bùfèn 地区 dìqū de 天气 tiānqì hěn lěng

    - Thời tiết rất lạnh ở một số khu vực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 部分

✪ 1. Số từ + 个 + 部分

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Có hai phần cần cải thiện.

  • volume

    - 文章 wénzhāng 分成 fēnchéng 四个 sìgè 部分 bùfèn

    - Bài viết được chia thành bốn phần.

✪ 2. 一/ 大 + 部分

một phần/ phần lớn

Ví dụ:
  • volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume

    - 大部分 dàbùfèn 时间 shíjiān dōu 用来 yònglái 学习 xuéxí

    - Phần lớn thời gian là dành cho việc học.

So sánh, Phân biệt 部分 với từ khác

✪ 1. 局部 vs 部分

Giải thích:

"局部" tập trung vào kết cấu tổ chức, đối lập với "全部", phía trước không thể thêm từ chỉ số lượng, cũng không thể dùng để bổ nghĩa cho "chủ ngữ, cái khác, lớn, nhỏ".
"局部" được dùng cho sự vật, "部分" được dùng cho cả người và sự vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部分

  • volume volume

    - liǎng 部分 bùfèn 尸块 shīkuài shàng de 刀痕 dāohén 吻合 wěnhé

    - Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen qián zuò 日用 rìyòng 其余 qíyú de dōu 储蓄 chǔxù 起来 qǐlai

    - một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.

  • volume volume

    - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 而已 éryǐ

    - Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 先给 xiāngěi 一部分 yībùfen chà 多少 duōshǎo 明儿 mínger 找齐 zhǎoqí

    - hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.

  • - 400 接力赛 jiēlìsài 要求 yāoqiú 每位 měiwèi 队员 duìyuán dōu yào 尽全力 jìnquánlì pǎo wán 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn

    - Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao