具体 jùtǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cụ thể】

Đọc nhanh: 具体 (cụ thể). Ý nghĩa là: cụ thể; rõ ràng, cụ thể, cụ thể; cụ thể hóa. Ví dụ : - 会议的内容很具体。 Nội dung cuộc họp rất cụ thể.. - 具体问题要具体分析。 Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.. - 具体情况我们稍后再谈。 Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.

Ý Nghĩa của "具体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

具体 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cụ thể; rõ ràng

细节内容很实在、详尽;不抽象,不笼统(跟“抽象”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì de 内容 nèiróng hěn 具体 jùtǐ

    - Nội dung cuộc họp rất cụ thể.

  • volume volume

    - 具体 jùtǐ 问题 wèntí yào 具体分析 jùtǐfēnxī

    - Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.

  • volume volume

    - 具体情况 jùtǐqíngkuàng 我们 wǒmen 稍后 shāohòu 再谈 zàitán

    - Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cụ thể

特定的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 具体地址 jùtǐdìzhǐ qǐng 稍后 shāohòu 通知 tōngzhī

    - Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 具体 jùtǐ 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi cần một mục tiêu cụ thể.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 给出 gěichū 具体 jùtǐ 答案 dáàn

    - Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

具体 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cụ thể; cụ thể hóa

把理论、原则、标准等结合到特定的人或事物上(其后接“到”)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 具体 jùtǐ dào 实际 shíjì 应用 yìngyòng

    - Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.

  • volume volume

    - 方案 fāngàn 需要 xūyào 具体 jùtǐ dào 预算 yùsuàn

    - Kế hoạch cần cụ thể hóa thành ngân sách.

  • volume volume

    - 目标 mùbiāo 具体 jùtǐ dào 月度 yuèdù 评估 pínggū

    - Mục tiêu cụ thể hóa đến đánh giá hàng tháng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具体

  • volume volume

    - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • volume volume

    - 以下 yǐxià 就要 jiùyào 谈谈 tántán 具体办法 jùtǐbànfǎ

    - Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.

  • volume volume

    - hěn 容易 róngyì jiù néng 拿出 náchū 必要 bìyào de 具体 jùtǐ 信息 xìnxī

    - Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết

  • volume volume

    - 参酌 cānzhuó 具体情况 jùtǐqíngkuàng 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 给出 gěichū 具体 jùtǐ 答案 dáàn

    - Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.

  • volume volume

    - zài 学会 xuéhuì zhǐ guà 空名 kōngmíng 担任 dānrèn 具体 jùtǐ 职务 zhíwù

    - anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.

  • volume volume

    - zài 一个 yígè 集合 jíhé zhōng 具有 jùyǒu 定义 dìngyì 一个 yígè 集合 jíhé 性质 xìngzhì de 对象 duìxiàng 实体 shítǐ huò 概念 gàiniàn

    - Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.

  • volume volume

    - 具体情况 jùtǐqíngkuàng 我们 wǒmen 稍后 shāohòu 再谈 zàitán

    - Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa