Đọc nhanh: 停歇 (đình hiết). Ý nghĩa là: ngừng kinh doanh; đóng cửa, ngừng; tạnh, dừng lại nghỉ. Ví dụ : - 小店亏本停歇。 cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.. - 直到天亮,大风还没有停歇。 cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.. - 队伍停歇在小树林里。 đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
停歇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng kinh doanh; đóng cửa
歇业
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
✪ 2. ngừng; tạnh
停止;停息
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
✪ 3. dừng lại nghỉ
停止行动而休息
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停歇
- 久霖 未 停歇
- Mưa lâu không dừng.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
歇›
một sự tạm lắng (trong cơn bão)nghỉ ngắn (trong mưa)
Nghỉ Ngơi
ngừng; dừng; nghỉ
Lắng Lại, Lặng Lại, Ngừng Lại (Sóng Gió
nghỉ ngơi; nghỉ
dừng; ngừng; thôi; lặng
Ngừng, Tạm Ngừng
Tạm Dừng, Tạm Ngưng, Tạm Ngừng Trong Chốc Lát
Đọng Lại
dừng chân; ở đậu; trọ
ngừng; dừng; lặng; tạnh; mất đi
nghỉ xả hơi; nghỉ giải lao