Đọc nhanh: 漂流 (phiêu lưu). Ý nghĩa là: lềnh bềnh; trôi nổi; lênh đênh, phiêu bạt; lang thang; trôi nổi; nay đây mai đó.
漂流 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lềnh bềnh; trôi nổi; lênh đênh
漂在水面随水流浮动
✪ 2. phiêu bạt; lang thang; trôi nổi; nay đây mai đó
漂泊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂流
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 木板 在 海上 漂流
- Tấm ván gỗ trôi trên biển.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
漂›