Đọc nhanh: 休息 (hưu tức). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ, ngủ, sự nghỉ ngơi. Ví dụ : - 病人在休息。 Bệnh nhân đang nghỉ ngơi.. - 大家都去休息。 Mọi người đi nghỉ ngơi.. - 我想休息。 Tôi muốn nghỉ ngơi.
休息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi; nghỉ
暂时停止工作、学习或活动
- 病人 在 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi.
- 大家 都 去 休息
- Mọi người đi nghỉ ngơi.
- 我 想 休息
- Tôi muốn nghỉ ngơi.
- 好好 休息
- Nghỉ ngơi cẩn thận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. ngủ
人睡觉
- 他 要 休息 了
- Cậu ấy phải đi ngủ rồi.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
休息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự nghỉ ngơi
放松状态
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
- 充足 的 休息
- Nghỉ ngơi đầy đủ.
- 缺乏 休息
- Thiếu sự nghỉ ngơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 休息
✪ 1. 休息 + 得/不 + Tính từ
ngủ (trạng thái như thế nào)
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 我 最近 休息 得 不够
- Dạo này tôi bị thiếu ngủ.
So sánh, Phân biệt 休息 với từ khác
✪ 1. 休息 vs 歇息
Giống:
- "歇息" và "休息" đều có nghĩa là tạm thời không làm việc hoặc học tập.
Khác:
- "歇息" không được sử dụng trong những dịp trang trọng và "休息" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休息
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 他 下岗 后 休息 了
- Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
- 他们 何尝 不想 休息 ?
- Họ không phải là không muốn nghỉ ngơi sao?
- 他 在家 休息 得 惬意
- Anh ấy nghỉ ngơi ở nhà rất thoải mái.
- 今天 我 在 家里 休息
- Hôm nay tôi nghỉ ngơi ở nhà.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
息›