Đọc nhanh: 长期停滞 (trưởng kì đình trệ). Ý nghĩa là: Đình trệ lâu ngày.
长期停滞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đình trệ lâu ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期停滞
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
期›
滞›
长›