前进 qiánjìn
volume volume

Từ hán việt: 【tiền tiến】

Đọc nhanh: 前进 (tiền tiến). Ý nghĩa là: tiến lên; tiến tới; tiến bước. Ví dụ : - 科技让社会前进更快。 Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.. - 我们必须继续前进。 Chúng ta phải tiếp tục tiến lên.. - 我们的队伍不断前进。 Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.

Ý Nghĩa của "前进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

前进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiến lên; tiến tới; tiến bước

向前行进;泛指向前发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科技 kējì ràng 社会 shèhuì 前进 qiánjìn gèng kuài

    - Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chúng ta phải tiếp tục tiến lên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 队伍 duìwǔ 不断前进 bùduànqiánjìn

    - Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前进

  • volume volume

    - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • volume volume

    - 策马前进 cèmǎqiánjìn

    - Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.

  • volume volume

    - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 高举 gāojǔ 战旗 zhànqí 前进 qiánjìn

    - Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.

  • volume volume

    - zài jìn 门前 ménqián 脱帽 tuōmào

    - Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 正向 zhèngxiàng 前沿阵地 qiányánzhèndì 推进 tuījìn

    - quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.

  • volume volume

    - 作出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 需要 xūyào 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 向前 xiàngqián 进发 jìnfā

    - Họ tiến về phía trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa