Đọc nhanh: 前进 (tiền tiến). Ý nghĩa là: tiến lên; tiến tới; tiến bước. Ví dụ : - 科技让社会前进更快。 Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.. - 我们必须继续前进。 Chúng ta phải tiếp tục tiến lên.. - 我们的队伍不断前进。 Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.
前进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến lên; tiến tới; tiến bước
向前行进;泛指向前发展
- 科技 让 社会 前进 更 快
- Công nghệ giúp xã hội tiến bước nhanh hơn.
- 我们 必须 继续前进
- Chúng ta phải tiếp tục tiến lên.
- 我们 的 队伍 不断前进
- Nhóm của chúng tôi không ngừng tiến lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前进
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 他们 向前 进发
- Họ tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
进›
tiến lên; tiến; tiến lên phía trước (thường chỉ bộ đội)
Tiến Triển
thẳng tiến
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
Tiến Bộ
Tiến Bộ
Bước tới; tiến lêncuốc
nhảy vọt; nhảy về trướctăng vọt; tiến vọtvọt tiến
(văn học) để tiếp tục
Trái Lại, Trái Ngược, Ngược Nhau
Lạc Hậu
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
Lui, Rút Lui (Binh)
Lùi Bước, Nao Núng, Chùn Chân
Bảo Thủ
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
Dư Thừa, Thừa Thãi
Lạc Đơn Vị, Lạc Đội Ngũ
Đọng Lại
Rút Lui
Ngoảnh Lại, Quay Đầu Lại, Ngoảnh Đầu Lại
dừng chân; ngừng chân
Chuyển Xe, Đổi Xe, Sang Xe