进展 jìnzhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tiến triển】

Đọc nhanh: 进展 (tiến triển). Ý nghĩa là: tiến triển; tiến hoá; phát triển (sự việc). Ví dụ : - 项目进展很快。 Dự án tiến triển rất nhanh.. - 工作进展顺利。 Công việc tiến triển thuận lợi.. - 我们的工作进展很快。 Công việc của chúng tôi tiến triển rất nhanh.

Ý Nghĩa của "进展" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

进展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiến triển; tiến hoá; phát triển (sự việc)

向前推进发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 很快 hěnkuài

    - Dự án tiến triển rất nhanh.

  • volume volume

    - 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 顺利 shùnlì

    - Công việc tiến triển thuận lợi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 很快 hěnkuài

    - Công việc của chúng tôi tiến triển rất nhanh.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 顺利 shùnlì

    - Dự án tiến triển thuận lợi.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 进展 jìnzhǎn hěn 顺利 shùnlì

    - Kế hoạch tiến triển rất thuận lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进展

✪ 1. 进展 + (很+) Trạng từ (快/慢/顺利)

Ví dụ:
  • volume

    - 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn 很快 hěnkuài

    - Công việc tiến triển rất nhanh.

  • volume

    - 改革 gǎigé 进展 jìnzhǎn 缓慢 huǎnmàn

    - Cải cách tiến triển chậm chạp.

✪ 2. 进展 + 得 + 很/十分 + 快/慢/顺利

Ví dụ:
  • volume

    - 工程 gōngchéng 进展 jìnzhǎn 很慢 hěnmàn

    - Dự án tiến triển rất chậm.

  • volume

    - 研究进展 yánjiūjìnzhǎn 十分 shífēn kuài

    - Nghiên cứu tiến triển rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进展

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 纠察 jiūchá 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Cấp trên giám sát tiến độ công việc.

  • volume volume

    - 事业 shìyè de 春天 chūntiān 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.

  • volume volume

    - 先进 xiānjìn de 组织 zǔzhī 引领 yǐnlǐng 行业 hángyè 发展 fāzhǎn

    - Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 进展 jìnzhǎn 失意 shīyì

    - Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.

  • volume volume

    - 主导 zhǔdǎo le 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关心 guānxīn de 学习 xuéxí 进展 jìnzhǎn

    - Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 关注 guānzhù 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 通过 tōngguò le 一系列 yīxìliè 旨在 zhǐzài 进一步 jìnyíbù 发展 fāzhǎn liǎng guó 科学技术 kēxuéjìshù 合作 hézuò de 决议 juéyì

    - hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao