Đọc nhanh: 平息 (bình tức). Ý nghĩa là: lắng lại; lặng lại; ngừng lại (sóng gió, loạn lạc); êm, dẹp loạn, dừng. Ví dụ : - 一场风波渐渐平息了。 cơn phong ba từ từ lắng xuống.
平息 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lắng lại; lặng lại; ngừng lại (sóng gió, loạn lạc); êm
(风势、纷乱等) 平静或静止
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
✪ 2. dẹp loạn
用武力平靖 (叛乱)
✪ 3. dừng
停止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平息
- 平息 风潮
- dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 她 对 这个 消息 的 反应 很 平静
- Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
息›