Đọc nhanh: 迟滞 (trì trệ). Ý nghĩa là: chậm chạp; lờ đờ; lững lờ; uể oải; lờ phờ; không hoạt bát; không nhanh nhẹn, bê trễ. Ví dụ : - 河道淤塞,流水迟滞。 sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
✪ 1. chậm chạp; lờ đờ; lững lờ; uể oải; lờ phờ; không hoạt bát; không nhanh nhẹn
缓慢;不通畅
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
✪ 2. bê trễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟滞
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 项目 进度 延迟 了
- Tiến độ dự án đã bị kéo dài.
- 他 今天 上学 迟到 了
- Hôm nay anh ấy đi học muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
迟›