Đọc nhanh: 跨越 (khoá việt). Ý nghĩa là: qua; vượt qua (thời gian, khu vực). Ví dụ : - 他的思想跨越了古今。 Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.. - 他们跨越了文化差异。 Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
跨越 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua; vượt qua (thời gian, khu vực)
越过地区或时期的界限
- 他 的 思想 跨越 了 古今
- Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨越
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 他 的 思想 跨越 了 古今
- Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.
- 我们 不能 随意 跨越国界
- Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 她 跨越 了 原有 阶位
- Cô ấy vượt qua được cấp ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
越›
跨›