Đọc nhanh: 挪移 (na di). Ý nghĩa là: mượn tiền; vay tiền. Ví dụ : - 挪移款项。 khoản tiền mượn dùng tạm.
挪移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn tiền; vay tiền
挪借
- 挪移 款项
- khoản tiền mượn dùng tạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挪移
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 挪移 款项
- khoản tiền mượn dùng tạm.
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 他 把 书架 移 到 卧室 里
- Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挪›
移›