停靠点 tíngkàodiǎn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 停靠点 Ý nghĩa là: Điểm dừng. Ví dụ : - 这个公交车停靠点靠近商场入口。 Điểm dừng xe buýt này gần lối vào trung tâm thương mại.. - 请注意下一站是临时停靠点。 Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.

Ý Nghĩa của "停靠点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

停靠点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Điểm dừng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 公交车 gōngjiāochē 停靠点 tíngkàodiǎn 靠近 kàojìn 商场 shāngchǎng 入口 rùkǒu

    - Điểm dừng xe buýt này gần lối vào trung tâm thương mại.

  • volume volume

    - qǐng 注意 zhùyì xià 一站 yīzhàn shì 临时 línshí 停靠点 tíngkàodiǎn

    - Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停靠点

  • volume volume

    - 很多 hěnduō fān 停靠在 tíngkàozài 岸边 ànbiān

    - Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.

  • volume volume

    - ràng zài 靠近 kàojìn 一点点 yìdiǎndiǎn

    - Để tôi đến gần hơn một chút.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 停车 tíngchē le 得加 déjiā 点儿 diǎner yóu

    - Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 小船 xiǎochuán 并排 bìngpái 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu biān

    - Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.

  • volume volume

    - 一艘 yīsōu 万吨 wàndūn 货轮 huòlún 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu

    - một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.

  • volume volume

    - 不要 búyào liú 那么 nàme de 当子 dāngzǐ 靠近 kàojìn 一点 yìdiǎn

    - không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.

  • - 这个 zhègè 公交车 gōngjiāochē 停靠点 tíngkàodiǎn 靠近 kàojìn 商场 shāngchǎng 入口 rùkǒu

    - Điểm dừng xe buýt này gần lối vào trung tâm thương mại.

  • - qǐng 注意 zhùyì xià 一站 yīzhàn shì 临时 línshí 停靠点 tíngkàodiǎn

    - Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao