部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Xuyên (川) Nhất (一) Mịch (冖) Cân (巾)
Các biến thể (Dị thể) của 滞
洔
滯
滞 là gì? 滞 (Trệ). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨). Ý nghĩa là: chậm, trễ. Từ ghép với 滞 : 停滯 Đình trệ, 淤滯 Đọng lại Chi tiết hơn...
- 停滯 Đình trệ
- 淤滯 Đọng lại