Đọc nhanh: 周转 (chu chuyển). Ý nghĩa là: luân chuyển; quay vòng (đồng vốn), dùng chung; chuyền nhau (sử dụng). Ví dụ : - 他负责管理资金周转。 Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.. - 我们需要加快周转速度。 Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.. - 小企业很难周转资金。 Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
周转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luân chuyển; quay vòng (đồng vốn)
指资金从投入生产到销售产品收回货币的流转过程反复进行
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
- 我们 需要 加快 周转 速度
- Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dùng chung; chuyền nhau (sử dụng)
指个人或团体的经费开支调度或物品的轮流使用
- 这 本书 可以 周转 着 看
- Cuốn sách này có thể chuyền nhau đọc.
- 咱们 把 车位 周转 一下 吧
- Chúng ta cùng nhau dùng chung chỗ đỗ xe nhé.
- 咱们 把 这笔 钱 周转 一下 吧
- Chúng ta cùng nhau dùng chung số tiền này nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周转
- 咱们 把 这笔 钱 周转 一下 吧
- Chúng ta cùng nhau dùng chung số tiền này nhé.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 咱们 把 车位 周转 一下 吧
- Chúng ta cùng nhau dùng chung chỗ đỗ xe nhé.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 我们 需要 加快 周转 速度
- Chúng tôi cần tăng tốc độ luân chuyển.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
转›