Đọc nhanh: 倒退 (đảo thối). Ý nghĩa là: rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước. Ví dụ : - 迎面一阵狂风把我挂得倒退 了好几步。 trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.. - 倒退三十年,我也是个壮小伙子。 ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
倒退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
往后退;退回 (后面的地方、过去的年代、以往的发展阶段)
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒退
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
退›