Đọc nhanh: 暂息 (tạm tức). Ý nghĩa là: một sự tạm lắng (trong cơn bão), nghỉ ngắn (trong mưa).
暂息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một sự tạm lắng (trong cơn bão)
a lull (in the storm)
✪ 2. nghỉ ngắn (trong mưa)
brief break (in rain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂息
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
暂›