• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nghiệp
  • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一一丨ノ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰業⻏
  • Thương hiệt:TDNL (廿木弓中)
  • Bảng mã:U+9134
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鄴

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨞊

Ý nghĩa của từ 鄴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghiệp). Bộ ấp (+13 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: (tên đất), Tên một huyện ngày xưa, ấp của Tề thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Họ “Nghiệp”. Chi tiết hơn...

Nghiệp

Từ điển phổ thông

  • (tên đất)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên một huyện ngày xưa. Nguyễn Du : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một huyện ngày xưa, ấp của Tề thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam

- “Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy” (Thất thập nhị nghi trủng ) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.

Trích: Nguyễn Du

* Họ “Nghiệp”