- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
- Pinyin:
Bīn
- Âm hán việt:
Bân
- Nét bút:ノ丶フノフ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰分⻏
- Thương hiệt:CHNL (金竹弓中)
- Bảng mã:U+90A0
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 邠
-
Thông nghĩa
㟗
-
Cách viết khác
豳
𡺳
Ý nghĩa của từ 邠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邠 (Bân). Bộ ấp 邑 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丶フノフ丨). Ý nghĩa là: nước Bân, Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà “Chu” 周 ở. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà Chu 周 ở. Cũng có khi viết là bân 豳.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tên huyện
- 邠縣 Huyện Bân (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc) (nay viết 彬縣).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà “Chu” 周 ở