- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:ấp 邑 (+3 nét)
- Pinyin:
Qióng
- Âm hán việt:
Cung
Cùng
- Nét bút:一丨一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰工⻏
- Thương hiệt:MNL (一弓中)
- Bảng mã:U+909B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 邛
Ý nghĩa của từ 邛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邛 (Cung, Cùng). Bộ ấp 邑 (+3 nét). Tổng 5 nét but (一丨一フ丨). Ý nghĩa là: Tên đất, (tên đất). Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất. Đời nhà Trần có một giống rợ ở phía tây nam gọi là Cung đô quốc 邛都國, bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là Cung Lai 邛崍, có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là cung trượng 邛杖.
Từ điển trích dẫn