• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
  • Pinyin: Jí , Zhī , Zhì
  • Âm hán việt: Chí Chất
  • Nét bút:一フ丶一丨一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰至⻏
  • Thương hiệt:MGNL (一土弓中)
  • Bảng mã:U+90C5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 郅

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 郅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chí, Chất). Bộ ấp (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: rất, hết mực, Họ Chất., Rất mực, hết sức, Họ “Chất”, rất, hết mực. Từ ghép với : Rất thịnh trị, Rất thịnh trị Chi tiết hơn...

Chí
Chất

Từ điển phổ thông

  • rất, hết mực

Từ điển Thiều Chửu

  • Úc Chất tên một huyện nhà Hán.
  • Ðến, rất mực. Như chất trị rất bình trị, thịnh trị. Ta quen đọc là chữ chí.
  • Họ Chất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Tột cùng, rất mực

- Rất thịnh trị

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Rất mực, hết sức

- “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” , (Tư Mã Tương Như truyện ) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.

Trích: “chất trị” rất thịnh trị. Sử Kí

Danh từ
* Họ “Chất”

Từ điển phổ thông

  • rất, hết mực

Từ điển Thiều Chửu

  • Úc Chất tên một huyện nhà Hán.
  • Ðến, rất mực. Như chất trị rất bình trị, thịnh trị. Ta quen đọc là chữ chí.
  • Họ Chất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Tột cùng, rất mực

- Rất thịnh trị

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Rất mực, hết sức

- “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” , (Tư Mã Tương Như truyện ) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.

Trích: “chất trị” rất thịnh trị. Sử Kí

Danh từ
* Họ “Chất”