- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:ấp 邑 (+9 nét)
- Pinyin:
è
- Âm hán việt:
Ngạc
- Nét bút:丨フ一丨フ一一一フフ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰咢⻏
- Thương hiệt:RSNL (口尸弓中)
- Bảng mã:U+9102
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鄂
-
Cách viết khác
䣞
堮
腭
𨜝
𨞍
𨟨
𨺨
Ý nghĩa của từ 鄂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鄂 (Ngạc). Bộ ấp 邑 (+9 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丨フ一一一フフ丨). Ý nghĩa là: 2. họ Ngạc, Họ Ngạc., Tên một ấp của nước Sở ngày xưa, thuộc huyện “Vũ Xương” 武昌 tỉnh “Hồ Bắc” 湖北, Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc, Biên giới, ven cõi. Từ ghép với 鄂 : “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngoài cõi, ven cõi ngoài
- 2. họ Ngạc
Từ điển Thiều Chửu
- Tên một ấp của nước Sở 楚 ngày xưa, thuộc huyện Vũ Xương tỉnh Hồ Bắc.
- Ngoài cõi, ven cõi. Như ngấn ngạc 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
- Ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài.
- Họ Ngạc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một ấp của nước Sở ngày xưa, thuộc huyện “Vũ Xương” 武昌 tỉnh “Hồ Bắc” 湖北
* Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc
* Biên giới, ven cõi
- “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
Động từ
* Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt