• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
  • Pinyin: Dòu , Yú
  • Âm hán việt: Du
  • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶俞
  • Thương hiệt:YOMN (卜人一弓)
  • Bảng mã:U+903E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 逾

  • Cách viết khác

    𧼯

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 逾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du, Dũ). Bộ Sước (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Hơn., Càng., Vượt qua, quá, hơn, Trải qua, Càng, càng thêm. Từ ghép với : Vượt qua sông, Chúng tôi còn thân nhau hơn cả ruột thịt, Nó càng đau hơn., “du hà” vượt qua sông, “du tường” leo qua tường Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • quá, vượt ra ngoài

Từ điển Thiều Chửu

  • Vượt qua. Như du hà vượt qua sông.
  • Hơn.
  • Càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vượt qua, vượt hơn, hơn

- Vượt qua sông

- Chúng tôi còn thân nhau hơn cả ruột thịt

* ③ Càng, càng thêm

- Nó càng đau hơn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vượt qua, quá, hơn

- “du hà” vượt qua sông

- “du tường” leo qua tường

- “du kì” quá thời hạn

- “niên du thất thập” tuổi hơn bảy mươi.

* Trải qua

- “Du sổ nguyệt, Vương dĩ thân lão tử ấu, mỗi thiết hoài ức, dĩ ý cáo nữ” , , , (Tiên nhân đảo ) Mấy tháng trôi qua, Vương vì còn cha mẹ già con nhỏ, nhung nhớ thiết tha, ngỏ ý với nàng.

Trích: Liêu trai chí dị

Phó từ
* Càng, càng thêm

- “Bất túc dĩ cấm gian tắc tà, loạn nãi du tư” , (Nguyên đạo ) Không đủ để ngăn cấm gian tà, loạn càng tăng thêm.

Trích: Hoài Nam Tử

Âm:

Từ điển phổ thông

  • quá, vượt ra ngoài