• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
  • Pinyin: Zhē , Zhé
  • Âm hán việt: Triết
  • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱折虫
  • Thương hiệt:QLLMI (手中中一戈)
  • Bảng mã:U+8707
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蜇

  • Thông nghĩa

    𧋍

  • Cách viết khác

    𧎴 𧑭 𧑱

Ý nghĩa của từ 蜇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triết). Bộ Trùng (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. con sứa, 2. đốt, cắn, Con sứa., Con sứa, Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). Từ ghép với : Anh ấy bị ong đốt. Cg. [shì]. Xem [zhé]., Rhopilema esculentum). Chi tiết hơn...

Triết

Từ điển phổ thông

  • 1. con sứa
  • 2. đốt, cắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Con sứa.
  • Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc)

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc)

- Anh ấy bị ong đốt. Cg. [shì]. Xem [zhé].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con sứa

- Rhopilema esculentum).

Động từ
* Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc)

- “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” , , , , (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề ).

Trích: Liễu Tông Nguyên