- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
- Pinyin:
Chā
, Chá
, Zhā
- Âm hán việt:
Sa
Tra
- Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木查
- Thương hiệt:DDAM (木木日一)
- Bảng mã:U+6942
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 楂
-
Thông nghĩa
揸
-
Cách viết khác
柤
查
槎
樝
Ý nghĩa của từ 楂 theo âm hán việt
楂 là gì? 楂 (Sa, Tra). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: cây tra, Cây “tra”, Cái bè, “Tra tra” 楂楂 tiếng chim bồ các kêu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây tra, cùng một nghĩa với chữ tra 查. Tra tra 楂楂 tiếng con chim hồ các kêu.
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Tra tra” 楂楂 tiếng chim bồ các kêu
Từ ghép với 楂