• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Pinyin: Wěn
  • Âm hán việt: Vẫn
  • Nét bút:丨フ一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口勿
  • Thương hiệt:RPHH (口心竹竹)
  • Bảng mã:U+543B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 吻

  • Cách viết khác

    𠞍 𠯳 𦝮

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 吻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vẫn). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: 1. môi, mép, 2. hôn, thơm, Mép., Mép, môi, miệng, “Khẩu vẫn” giọng nói. Từ ghép với : Hôn nhau, Giọng nói., “vẫn kiểm giáp” hôn lên má. Chi tiết hơn...

Vẫn

Từ điển phổ thông

  • 1. môi, mép
  • 2. hôn, thơm

Từ điển Thiều Chửu

  • Mép.
  • Khẩu vẫn giọng nói.
  • Vẫn hợp giống in. Sự vật gì giống in như nhau gọi là vẫn hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hôn, nụ hôn

- Hôn nhau

* ③ Giọng nói

- Giọng nói.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mép, môi, miệng

- “Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết

Trích: Liêu trai chí dị

* “Khẩu vẫn” giọng nói

- “Thính nhĩ thuyết thoại, phân minh thị kinh đô khẩu vẫn” , (Đệ ngũ hồi) Nghe mi nói, rõ ràng là giọng kinh đô.

Trích: Nhi nữ anh hùng truyện

Động từ
* Hôn

- “vẫn kiểm giáp” hôn lên má.

Tính từ
* “Vẫn hợp” ăn khớp, hợp với nhau

- “Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ” , , (Liên Hương ) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.

Trích: Liêu trai chí dị