• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Phũ 缶 (+11 nét)
  • Pinyin: Xià
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨一フノ一フノ丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰缶虖
  • Thương hiệt:OUYPD (人山卜心木)
  • Bảng mã:U+7F45
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 罅

  • Cách viết khác

    𤗭 𥕕 𦉄 𦉋 𦉌

  • Thông nghĩa

    𨻲

Ý nghĩa của từ 罅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Há). Bộ Phũ (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: Nứt, hở, Chỗ nứt, khe hở, Sự sơ hở, thiếu sót. Từ ghép với : Khe hở giữa đám mây, Vết nứt trên tảng đá. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chỗ nứt, vết nứt

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ nứt, đồ sành có chỗ nứt nẻ gọi là há.
  • Sự gì có chỗ hở để xen vào được cũng gọi là há.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Khe hở, chỗ nứt, vết rạn nứt

- Khe hở giữa đám mây

- Vết nứt trên tảng đá.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nứt, hở

- “Kì san thậm bạc, thượng khung như hợp chưởng, trung há” , , (Từ hà khách du kí ) Núi đó rất mỏng, vòm trên như lòng bàn tay nắm, ở giữa nứt ra.

Trích: Từ Hoằng Tổ

Danh từ
* Chỗ nứt, khe hở

- “Thuyền nhập băng há hành” (Kí dương mậu khanh giáo thư ) Thuyền vào chỗ nứt của băng đá mà đi.

Trích: Diêu Hợp

* Sự sơ hở, thiếu sót

- “Bất sử hữu hào phát chi há” 使 (Nguyên thi , Nội thiên hạ ) Không để cho có một mảy may sơ hở.

Trích: Diệp Tiếp