• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Phũ 缶 (+0 nét)
  • Pinyin: Fǒu , Guàn
  • Âm hán việt: Phũ Phẫu Phữu
  • Nét bút:ノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:OJU (人十山)
  • Bảng mã:U+7F36
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 缶

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤭟 𦈢 𦈪

Ý nghĩa của từ 缶 theo âm hán việt

缶 là gì? (Phũ, Phẫu, Phữu). Bộ Phũ (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: bộ phũ, Vò, chum (làm bằng đất nung, miệng nhỏ, bụng to, có nắp), Bồn, chậu làm bằng đất nung, Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung, Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung. Từ ghép với : “kích phữu” gõ phữu để làm nhịp hát., Gõ phữu để làm nhịp hát, “kích phữu” gõ phữu để làm nhịp hát., Gõ phữu để làm nhịp hát, “kích phữu” gõ phữu để làm nhịp hát. Chi tiết hơn...

Phũ
Phẫu
Phữu

Từ điển phổ thông

  • bộ phũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ sành, như cái vò cái chum, v.v.
  • Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhà để làm nhịp hát, gọi là kích phữu.
  • Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vò, chum (làm bằng đất nung, miệng nhỏ, bụng to, có nắp)

- “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi dón dén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Bồn, chậu làm bằng đất nung
* Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung

- “Ẩu trì cảnh phữu xu tỉnh” (Đường hà điếm ẩu truyện ) Bà già cầm dây kéo gàu múc nước rảo bước lại giếng.

Trích: Vương Vũ Xưng

* Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung

- “kích phữu” gõ phữu để làm nhịp hát.

* Đồ đong lường ngày xưa, một “phữu” bằng mười sáu “đẩu”
* Đồ đong lường ngày xưa, một “phữu” bằng bốn “hộc”

Từ điển phổ thông

  • bộ phũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ sành, như cái vò cái chum, v.v.
  • Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhà để làm nhịp hát, gọi là kích phữu.
  • Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cái phữu (cái vò dùng làm nhạc khí của nước Tần thời xưa)

- Gõ phữu để làm nhịp hát

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vò, chum (làm bằng đất nung, miệng nhỏ, bụng to, có nắp)

- “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi dón dén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Bồn, chậu làm bằng đất nung
* Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung

- “Ẩu trì cảnh phữu xu tỉnh” (Đường hà điếm ẩu truyện ) Bà già cầm dây kéo gàu múc nước rảo bước lại giếng.

Trích: Vương Vũ Xưng

* Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung

- “kích phữu” gõ phữu để làm nhịp hát.

* Đồ đong lường ngày xưa, một “phữu” bằng mười sáu “đẩu”
* Đồ đong lường ngày xưa, một “phữu” bằng bốn “hộc”

Từ điển phổ thông

  • bộ phũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ sành, như cái vò cái chum, v.v.
  • Tục nước Tàu ngày xưa dùng làm một thứ âm nhà để làm nhịp hát, gọi là kích phữu.
  • Một thứ để đong lường ngày xưa, bằng bốn hộc giờ. Còn đọc là phũ. Ta quen đọc là chữ phẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cái phữu (cái vò dùng làm nhạc khí của nước Tần thời xưa)

- Gõ phữu để làm nhịp hát

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vò, chum (làm bằng đất nung, miệng nhỏ, bụng to, có nắp)

- “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi dón dén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Bồn, chậu làm bằng đất nung
* Đồ để múc hay đựng nước, làm bằng đất nung

- “Ẩu trì cảnh phữu xu tỉnh” (Đường hà điếm ẩu truyện ) Bà già cầm dây kéo gàu múc nước rảo bước lại giếng.

Trích: Vương Vũ Xưng

* Một nhạc khí thời xưa, làm bằng đất nung

- “kích phữu” gõ phữu để làm nhịp hát.

* Đồ đong lường ngày xưa, một “phữu” bằng mười sáu “đẩu”
* Đồ đong lường ngày xưa, một “phữu” bằng bốn “hộc”

Từ ghép với 缶