• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
  • Pinyin: Kōng , Qiōng , Qióng
  • Âm hán việt: Khung
  • Nét bút:丶丶フノ丶フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱穴弓
  • Thương hiệt:JCN (十金弓)
  • Bảng mã:U+7A79
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 穹

  • Cách viết khác

    𠫙 𥨟

Ý nghĩa của từ 穹 theo âm hán việt

穹 là gì? (Khung). Bộ Huyệt (+3 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Sâu., Cùng tận, Cao lớn, Sâu, thẳm, Vòm cao, khum khum mà cao. Từ ghép với : Trời cao, “khung thạch” đá lớn., “khung thiên” vòm trời cao, “khung lư” nhà rạp., “thương khung” khung xanh, bầu trời xanh. Chi tiết hơn...

Khung

Từ điển phổ thông

  • cao lớn và hình khum cong

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung, như khung thiên trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư .
  • Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
  • Sâu.
  • Cùng nghĩa với chữ không .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Vòm, mái vòm

- Trời cao

- Nhà rạp

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cùng tận

- “Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ” , (Bân phong , Thất nguyệt ) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Cao lớn

- “khung thạch” đá lớn.

* Sâu, thẳm

- “U lâm khung cốc” (Tây đô phú 西) Rừng thẳm hang sâu.

Trích: Ban Cố

* Vòm cao, khum khum mà cao

- “khung thiên” vòm trời cao

- “khung lư” nhà rạp.

Danh từ
* Bầu trời

- “thương khung” khung xanh, bầu trời xanh.

Từ ghép với 穹