• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
  • Pinyin: Tóng
  • Âm hán việt: Đồng
  • Nét bút:ノフ丶一ノノノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰丹彡
  • Thương hiệt:BYHHH (月卜竹竹竹)
  • Bảng mã:U+5F64
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 彤

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 彤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đồng). Bộ Sam (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: đỏ, sơn đỏ, Đỏ, sơn đỏ. Từ ghép với : Quản bút đỏ, Ráng hồng Chi tiết hơn...

Đồng

Từ điển phổ thông

  • đỏ, sơn đỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðỏ, sơn đỏ. Như đồng cung cung đỏ.
  • Ðồng quản quản bút đỏ. Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son vậy, vì thế cho nên mới dùng làm lời khen các đàn bà giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Màu đỏ

- Cung đỏ

- Quản bút đỏ

- Ráng hồng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đỏ, sơn đỏ

- Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son, vì thế cho nên mới dùng “đồng quản” làm lời khen các đàn bà giỏi. Thủy hử truyện

Trích: “đồng cung” cung đỏ, “đồng quản” quản bút đỏ. § Ghi chú