- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
- Pinyin:
Zī
- Âm hán việt:
Ti
Ty
Tý
- Nét bút:丨一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱此貝
- Thương hiệt:YPBUC (卜心月山金)
- Bảng mã:U+8CB2
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 貲
-
Giản thể
赀
-
Cách viết khác
𤇬
Ý nghĩa của từ 貲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 貲 (Ti, Ty, Tý). Bộ Bối 貝 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Phạt nộp tiền của, Lường, tính, Tiền của, 1. phạt tiền, 2. lường tính. Từ ghép với 貲 : 不可貲計 Không thể lường trước được, 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết) Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lường, tính
- “sở phí bất ti” 所費不貲 tiêu phí quá độ (không tính xiết).
Danh từ
* Tiền của
- “Nghị sính, canh bất tác ti” 議聘, 更不索貲 (Chân Hậu 甄后) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển phổ thông
- 1. phạt tiền
- 2. lường tính
Từ điển Thiều Chửu
- Phạt tiền, nay thông dụng chữ ti tài 貲財 thay chữ tài hoá 財貨 (của cải).
- Lường, như bất ti 不貲 không biết đâu mà tính cho xiết, như sở phí bất ti 所費不貲 tiêu phí quá độ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tính, lường
- 不可貲計 Không thể lường trước được
- 所費不貲 Phí tổn quá mức (không thể tính xiết)