• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
  • Âm hán việt: Ác Ô
  • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱亚心
  • Thương hiệt:MCP (一金心)
  • Bảng mã:U+6076
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 恶

  • Cách viết khác

    𡌥 𢙣 𢝏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 恶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ác, ô, ố). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ác độc, 2. xấu xí, 1. ghét, căm, 2. xấu hổ. Từ ghép với : Không chừa một tội ác nào, Tộc ác tày trời, Một trận ác chiến, Tiếng xấu, Thế lực xấu. Xem [â], [wù]. Chi tiết hơn...

Ác
Ô

Từ điển phổ thông

  • 1. ác độc
  • 2. xấu xí

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tội ác, tội lỗi

- Không chừa một tội ác nào

- Tộc ác tày trời

* ② Ác, dữ

- Ác bá

- Một trận ác chiến

* ③ Xấu

- Tật xấu

- Tiếng xấu

- Ý xấu

- Thế lực xấu. Xem [â], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn)

- ? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử)

* ② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎)

- ? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí)

- ? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử)

* ③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn)

- ? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện)

- ? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử)

* ④ Ô, ồ! (thán từ)

- ! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).

Từ điển phổ thông

  • 1. ghét, căm
  • 2. xấu hổ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 噁心

- ố tâm [âxin] ① Buồn nôn;

* Ghét, căm ghét

- Đáng ghét

- Ghét cay ghét đắng. Xem [â], [è].