- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Pinyin:
Fèi
- Âm hán việt:
Phệ
- Nét bút:丨フ一一ノ丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰口犬
- Thương hiệt:RIK (口戈大)
- Bảng mã:U+5420
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 吠
Ý nghĩa của từ 吠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 吠 (Phệ). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一一ノ丶丶). Ý nghĩa là: 1. sủa (chó), 2. cắn (chó), Chó cắn., Sủa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sủa (chó)
- 2. cắn (chó)
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sủa
- “Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân” 犬吠林中知有人 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Chó sủa trong rừng, biết là có người.
Trích: Nguyễn Du 阮攸