• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thù 殳 (+8 nét)
  • Pinyin: Xiáo , Xiào , Yáo
  • Âm hán việt: Hiệu Hào Hạo
  • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ一一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰肴殳
  • Thương hiệt:KBHNE (大月竹弓水)
  • Bảng mã:U+6BBD
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 殽

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 殽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiệu, Hào, Hạo). Bộ Thù (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: Lẫn lộn, hỗn tạp, Thức ăn, Tên núi ở tỉnh Hà Nam, 1. lẫn lộn, Lẫn lộn.. Từ ghép với : Lẫn lộn, hỗn tạp. Chi tiết hơn...

Hiệu
Hào
Hạo
Âm:

Hiệu

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lẫn lộn, hỗn tạp
Danh từ
* Thức ăn
* Tên núi ở tỉnh Hà Nam

Từ điển phổ thông

  • 1. lẫn lộn
  • 2. thịt thái lẫn cả xương

Từ điển Thiều Chửu

  • Lẫn lộn.
  • Cùng một nghĩa với chữ hào đồ ăn.
  • Thịt thái lẫn cả xương.
  • Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hỗn tạp, lẫn lộn

- Lẫn lộn, hỗn tạp.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lẫn lộn, hỗn tạp
Danh từ
* Thức ăn
* Tên núi ở tỉnh Hà Nam
Âm:

Hạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Lẫn lộn.
  • Cùng một nghĩa với chữ hào đồ ăn.
  • Thịt thái lẫn cả xương.
  • Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu .