Đọc nhanh: 须臾 (tu du). Ý nghĩa là: chốc lát, Chốc lát; trong nháy mắt; ngay lập tức; khoảnh khắc. Ví dụ : - 须臾不可离。 chốc lát cũng không rời được.. - 须臾之间,雨过天晴。 trong chốc lát, mưa tạnh rồi. - 人的价值,在接受诱惑的一须臾被选择。 Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Ý nghĩa của 须臾 khi là Danh từ
✪ chốc lát
极短的时间;片刻
- 须臾 不可 离
- chốc lát cũng không rời được.
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
✪ Chốc lát; trong nháy mắt; ngay lập tức; khoảnh khắc
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须臾
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 我们 必须 学会 妥协
- Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
- 须臾 不可 离
- chốc lát cũng không rời được.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 须臾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 须臾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臾›
须›
trong một thời gian
Trong Nháy Mắt
một chốc; một lát
nháy mắt; chớp mắt; chẳng mấy chốc; giây lát; chốc lát
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Một Lát Nữa
khoảng khắc; phút chốc; giây phút; giây lát; chốc lát
thoáng chốc; bỗng chốc; đột nhiên
Trong một khoảnh khắc
Chốc Lát
phút chốc; trong nháy mắt; trong chớp mắt
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút
khoảng cách; phút chốc; chốc lát; chốc; xoét; phút
một chốc; một lát
một khoảng cách hẹpmột thời gian ngắntốt hơn một chút (tình trạng sức khỏe)Sớm
ít khi; khoản khắc; chốc lát; giây lát; ít lâu
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút。片刻。
tiếp đó; ít lâu; không lâu sauthôi; cho qua
Bỗng Dưng, Bỗng Chốc, Phút Chốc
buổi; nửa ngàyhồi lâu; mãi
một lúc; một lát; một tý lát nữa; lúc nữamột lát; một lúclúc; lúc thì
Đột Nhiên
một lúc; một lát
chốc lát thì; không lâu; một lúc; chưa mấy chốc thì; một lúc sau thì; thoáng một cái thì; chẳng bao lâu thì; đột nhiên