已而 yǐ ér

Từ hán việt: 【dĩ nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "已而" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ nhi). Ý nghĩa là: tiếp đó; ít lâu; không lâu sau, thôi; cho qua. Ví dụ : - 。 bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 已而 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 已而 khi là Phó từ

tiếp đó; ít lâu; không lâu sau

不久;继而

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán 雷电 léidiàn 大作 dàzuò ér 大雨倾盆 dàyǔqīngpén

    - bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.

thôi; cho qua

罢了;算了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已而

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 饿 è 只是 zhǐshì 嘴馋 zuǐchán 而已 éryǐ

    - Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.

  • - 而已 éryǐ

    - như vậy mà thôi.

  • - 只不过 zhǐbùguò xiǎng shuì 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.

  • - 只不过 zhǐbùguò shuō shuō 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ nói chút mà thôi.

  • - 船舵 chuánduò 卡住 kǎzhù le 而已 éryǐ

    - Bánh lái của tôi bị kẹt.

  • - 只是 zhǐshì 牙齿 yáchǐ 增白剂 zēngbáijì 而已 éryǐ

    - Nó chỉ là một chất làm trắng răng.

  • - 徒留 túliú 回忆 huíyì 而已 éryǐ

    - Chỉ còn lại ký ức thôi.

  • - 未必 wèibì zhè 只是 zhǐshì de 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Chưa chắc, đây chỉ là suy đoán của bạn mà thôi.

  • - 需要 xūyào de 不过 bùguò shì 一件 yījiàn 样品 yàngpǐn 而已 éryǐ

    - Thứ tôi cần chẳng qua cũng chỉ là hàng mẫu mà thôi.

  • - de 依据 yījù 只是 zhǐshì 谣传 yáochuán 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 突然 tūrán 雷电 léidiàn 大作 dàzuò ér 大雨倾盆 dàyǔqīngpén

    - bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.

  • - zhè 骚乱 sāoluàn 仅仅 jǐnjǐn shì 人们 rénmen 不满 bùmǎn de 一种 yīzhǒng 表露 biǎolù 而已 éryǐ

    - Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.

  • - 冰山一角 bīngshānyījiǎo 而已 éryǐ

    - Phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề.

  • - 只是 zhǐshì 随口 suíkǒu wèn 而已 éryǐ 没别 méibié 意思 yìsī

    - Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả

  • - zhè 仅仅 jǐnjǐn shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.

  • - 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 聊天 liáotiān 仅此而已 jǐncǐéryǐ

    - Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.

  • - 只是 zhǐshì 朋友 péngyou 仅此而已 jǐncǐéryǐ

    - Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.

  • - 这件 zhèjiàn shì 无非 wúfēi shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 已而

Hình ảnh minh họa cho từ 已而

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao