Đọc nhanh: 无须 (vô tu). Ý nghĩa là: không cần; không cần thiết. Ví dụ : - 无须操心。 không cần lo; khỏi phải lo.
✪ không cần; không cần thiết
不用;不必也说无需(须)乎
- 无须 操心
- không cần lo; khỏi phải lo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无须
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 无须 操心
- không cần lo; khỏi phải lo.
- 无须 担心 , 一切 都 会 好 起来 的
- Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 你 无须 这么 着急
- Bạn không cần phải vội như vậy.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无须
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无须 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
须›