Đọc nhanh: 一下子 (nhất hạ tử). Ý nghĩa là: bỗng dưng; bỗng chốc; phút chốc; thoáng cái; một thời gian ngắn. Ví dụ : - 她一下子就猜中了答案。 Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.. - 弟弟一下子就站了起来。 Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.. - 女儿恨不得一下子长大。 Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Ý nghĩa của 一下子 khi là Danh từ
✪ bỗng dưng; bỗng chốc; phút chốc; thoáng cái; một thời gian ngắn
极短的时间
- 她 一下子 就 猜中 了 答案
- Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一下子
✪ Chủ ngữ + 一下子 + 就 + Vị ngữ + 了
- 我 一下子 就 看 完 了
- Tôi đọc một lát là xong.
- 这 事 一下子 就 改善 了
- Việc này được cải thiện rất nhanh.
So sánh, Phân biệt 一下子 với từ khác
✪ 连忙 vs 一下子
Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "连忙" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, có thể quyết định được, "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được.
✪ 一下子 vs 赶紧
Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "一下子" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được., "赶紧" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra, hành động có thể quyết định được.
✪ 一下子 vs 一下儿
- "一下子" thường dùng làm trạng từ, đứng trước động từ để chỉ thời gian ngắn và hành động xảy ra đột ngột, không thể làm bổ ngữ.
- "一下儿" thường được dùng làm bổ ngữ động lượng, đặt sau động từ để biểu thị thời gian hành động ngắn, có thể dùng trước động từ làm trạng ngữ.
✪ 一举 vs 一下子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一下子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 她 种 下 了 一颗 种子
- Cô ấy đã trồng một hạt giống.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 矛盾 一下子 爆发
- Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.
- 轰隆 一声 巨响 , 房子 倒塌 下来
- ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.
- 难过 的 心情 一下子 涌 了 上来
- Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.
- 她 的 眼泪 一下子 涌 了 出来
- Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.
- 把 苹果 和 橘子 比较 一下
- So sánh táo với quýt.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一下子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一下子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
子›