一下子 yīxià zi

Từ hán việt: 【nhất hạ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一下子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất hạ tử). Ý nghĩa là: bỗng dưng; bỗng chốc; phút chốc; thoáng cái; một thời gian ngắn. Ví dụ : - 。 Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.. - 。 Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.. - 。 Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一下子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一下子 khi là Danh từ

bỗng dưng; bỗng chốc; phút chốc; thoáng cái; một thời gian ngắn

极短的时间

Ví dụ:
  • - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 答案 dáàn

    - Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.

  • - 弟弟 dìdì 一下子 yīxiàzǐ jiù zhàn le 起来 qǐlai

    - Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.

  • - 女儿 nǚér 恨不得 hènbùdé 一下子 yīxiàzǐ 长大 zhǎngdà

    - Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一下子

Chủ ngữ + 一下子 + 就 + Vị ngữ + 了

Ví dụ:
  • - 一下子 yīxiàzǐ jiù kàn wán le

    - Tôi đọc một lát là xong.

  • - zhè shì 一下子 yīxiàzǐ jiù 改善 gǎishàn le

    - Việc này được cải thiện rất nhanh.

So sánh, Phân biệt 一下子 với từ khác

连忙 vs 一下子

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "" sử dụng trong trường hợp sự việc đã xảy ra, có thể quyết định được, "" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được.

一下子 vs 赶紧

Giải thích:

Giống:
- Đều để chỉ làm việc gì đó một cách nhanh chóng và hành động đã xảy ra.
Khác:
- "" chỉ dùng cho sự việc đã xảy ra và không thể quyết định được., "" có thể sử dụng cho sự việc đã xảy ra và chưa xảy ra, hành động có thể quyết định được.

一下子 vs 一下儿

Giải thích:

- "" thường dùng làm trạng từ, đứng trước động từ để chỉ thời gian ngắn và hành động xảy ra đột ngột, không thể làm bổ ngữ.
- "" thường được dùng làm bổ ngữ động lượng, đặt sau động từ để biểu thị thời gian hành động ngắn, có thể dùng trước động từ làm trạng ngữ.

一举 vs 一下子

Giải thích:

- "" là danh từ và phó từ, có thể làm tân ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ, trong khi "" chủ yếu làm trạng ngữ.
- "" được dùng trong khẩu ngữ, "" chủ yếu được dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一下子

  • - 叶子 yèzi 一片片 yīpiànpiàn 坠下 zhuìxià

    - Lá cây từng chiếc rơi xuống.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - 蚊子 wénzi yǎo le 一下 yīxià hěn 刺痒 cìyáng

    - muỗi đốt một cái, ngứa quá.

  • - tuǐ shàng jiào 蚊子 wénzi dīng le 一下 yīxià

    - Đùi bị muỗi chích một phát.

  • - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • - 扣子 kòuzi dīng 一下 yīxià

    - Đính nút này lại một chút.

  • - de jiǎo bèi 钉子 dīngzi zhā le 一下 yīxià

    - Chân tôi bị đinh đâm thủng.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 可牛 kěniú le 一下子 yīxiàzǐ zhuàn le 百万 bǎiwàn

    - Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi

  • - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • - néng bāng bān 一下 yīxià 这个 zhègè 柜子 guìzi ma

    - Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?

  • - 搪上 tángshàng 一块 yīkuài 板子 bǎnzi jiù 下来 xiàlai le

    - chống một tấm ván là không đổ được.

  • - yòng 勺子 sháozi 搅拌 jiǎobàn le 一下 yīxià 咖啡 kāfēi

    - Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.

  • - zhǒng xià le 一颗 yīkē 种子 zhǒngzi

    - Cô ấy đã trồng một hạt giống.

  • - 脚下 jiǎoxià 使 shǐ le 绊儿 bànér 一下子把 yīxiàzǐbǎ 对手 duìshǒu liào zài 地上 dìshàng

    - anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.

  • - 矛盾 máodùn 一下子 yīxiàzǐ 爆发 bàofā

    - Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

  • - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 房子 fángzi 倒塌 dǎotā 下来 xiàlai

    - ầm một tiếng, căn nhà đổ sụp xuống.

  • - 难过 nánguò de 心情 xīnqíng 一下子 yīxiàzǐ yǒng le 上来 shànglái

    - Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.

  • - de 眼泪 yǎnlèi 一下子 yīxiàzǐ yǒng le 出来 chūlái

    - Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.

  • - 苹果 píngguǒ 橘子 júzi 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh táo với quýt.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ chū le 事儿 shìer 心里 xīnli 咯噔 gēdēng 一下子 yīxiàzǐ tuǐ dōu ruǎn le

    - nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一下子

Hình ảnh minh họa cho từ 一下子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一下子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao