忽然 hūrán

Từ hán việt: 【hốt nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忽然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hốt nhiên). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình; bất thình lình; thoắt; bỗng. Ví dụ : - 。 Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.. - 。 Anh ấy đang nói rồi bỗng nhiên dừng lại.. - 。 Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忽然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 忽然 khi là Phó từ

bỗng nhiên; đột nhiên; thình lình; bất thình lình; thoắt; bỗng

表示来得迅速而又出乎意料;突然

Ví dụ:
  • - 正要 zhèngyào 出去 chūqù 忽然 hūrán xià 大雨 dàyǔ lái

    - Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.

  • - shuō zhe shuō zhe 忽然 hūrán 停住 tíngzhù le

    - Anh ấy đang nói rồi bỗng nhiên dừng lại.

  • - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忽然

忽然 + Động từ/Tính từ + 起来

dạng mở rộng của bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • - 忽然 hūrán zhàn le 起来 qǐlai

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy.

  • - 孩子 háizi 忽然 hūrán 发起烧来 fāqǐshāolái

    - Đứa con đột nhiên phát sốt.

忽然 + (之 + ) 间

Ví dụ:
  • - 忽然间 hūránjiān tiān 变黑 biànhēi le

    - Bỗng nhiên trời tối sầm lại.

  • - 忽然间 hūránjiān 所有 suǒyǒu de dēng dōu 熄灭 xīmiè le

    - Bỗng chốc, tất cả đèn đều tắt.

So sánh, Phân biệt 忽然 với từ khác

忽然 vs 突然

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể đứng trước động từ, biểu thị là không ngờ đến/ không nghĩ đến, xảy ra rất nhanh.
Khác:
- "" là phó từ, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc đầu của câu sau ( có thể thay bằng ""), "" là tính từ, có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽然

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 想法 xiǎngfǎ 忽然 hūrán shǎn le 出来 chūlái

    - Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.

  • - 孩子 háizi 忽然 hūrán 发起烧来 fāqǐshāolái

    - Đứa con đột nhiên phát sốt.

  • - 土堆 tǔduī 忽然 hūrán 之间 zhījiān diào

    - Đống đất bỗng nhiên sập xuống.

  • - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • - 忽然间 hūránjiān tiān 变黑 biànhēi le

    - Bỗng nhiên trời tối sầm lại.

  • - 此事 cǐshì 虽小 suīxiǎo 然亦 rányì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.

  • - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • - 忽然 hūrán 感觉 gǎnjué dào 一阵 yīzhèn 寒风 hánfēng

    - Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.

  • - 正要 zhèngyào 出去 chūqù 忽然 hūrán xià 大雨 dàyǔ lái

    - Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.

  • - 忽然 hūrán zhàn le 起来 qǐlai

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang 收摊儿 shōutāner hòu 不久 bùjiǔ 忽然 hūrán 发现 fāxiàn le 一股 yīgǔ 一股 yīgǔ de 扫地 sǎodì fēng

    - Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.

  • - 忽然 hūrán guā 起风 qǐfēng lái le

    - Đột nhiên gió thổi lên.

  • - shuō zhe shuō zhe 忽然 hūrán 停住 tíngzhù le

    - Anh ấy đang nói rồi bỗng nhiên dừng lại.

  • - tiān 忽然 hūrán 下起 xiàqǐ le

    - Trời bỗng nhiên đổ mưa.

  • - 忽然间 hūránjiān 所有 suǒyǒu de dēng dōu 熄灭 xīmiè le

    - Bỗng chốc, tất cả đèn đều tắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忽然

Hình ảnh minh họa cho từ 忽然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa