Đọc nhanh: 须子 (tu tử). Ý nghĩa là: sợi râu; sợi lông (trên cơ thể động thực vật); tu. Ví dụ : - 白薯须子。 râu khoai lang
Ý nghĩa của 须子 khi là Danh từ
✪ sợi râu; sợi lông (trên cơ thể động thực vật); tu
动植物体上长的像须的东西
- 白薯 须子
- râu khoai lang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 白薯 须子
- râu khoai lang
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 这种 箱子 必须 水平 放置
- Loại hộp này phải đặt nằm ngang.
- 怪异 的 是 她 的 孩子 抹须 后 水
- Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 须子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 须子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
须›