• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
  • Pinyin: Yòu
  • Âm hán việt: Dụ
  • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰讠秀
  • Thương hiệt:IVHDS (戈女竹木尸)
  • Bảng mã:U+8BF1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 诱

  • Cách viết khác

    𥤃

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 诱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dụ). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 9 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 1. dỗ dành, 2. dẫn dụ. Từ ghép với : Nhử địch vào sâu, Khéo dẫn dụ dần, Dụ dỗ con em nhà lương thiện, Cảnh sắc hấp dẫn, Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo. Chi tiết hơn...

Dụ

Từ điển phổ thông

  • 1. dỗ dành
  • 2. dẫn dụ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dụ dỗ, cám dỗ, dẫn dụ, nhử

- Nhử địch vào sâu

- Khéo dẫn dụ dần

- Dụ dỗ con em nhà lương thiện

* ② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

- Cảnh sắc hấp dẫn

* ③ Khuyên dỗ, dạy dỗ

- Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.