Đọc nhanh: 衣物使用须知标签 (y vật sứ dụng tu tri tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Eetiket; nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng).
Ý nghĩa của 衣物使用须知标签 khi là Danh từ
✪ Eetiket; nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣物使用须知标签
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 爷爷 用 杵 捣 谷物
- Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 请 不要 让 孩子 使用 购物车
- Xin vui lòng không để trẻ em sử dụng xe đẩy hàng.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 已知 最近 一次 使用 沙林 毒气
- Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin
- 旅客 须知 要 服用 预防 疟疾 药
- Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣物使用须知标签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣物使用须知标签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
标›
物›
用›
知›
签›
衣›
须›