Đọc nhanh: 年华 (niên hoa). Ý nghĩa là: thì giờ; tuổi tác; niên hoa. Ví dụ : - 虚度年华。 lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.. - 年华方富(年轻有望)。 năm tháng còn dài.
Ý nghĩa của 年华 khi là Danh từ
✪ thì giờ; tuổi tác; niên hoa
时光;年岁
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 年华 方富 ( 年轻 有望 )
- năm tháng còn dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年华
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 爱 死 嘉年华 了
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 来 的 就是 刀锋 的 嘉年华
- Đó là lễ hội hóa trang của Blade đang đến.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 年华 方富 ( 年轻 有望 )
- năm tháng còn dài.
- 他 正 处在 青春年华
- Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
年›