少间 shǎo jiān

Từ hán việt: 【thiếu gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu gian). Ý nghĩa là: một khoảng cách hẹp, một thời gian ngắn, tốt hơn một chút (tình trạng sức khỏe).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少间 khi là Danh từ

một khoảng cách hẹp

a narrow gap

một thời gian ngắn

a short while

tốt hơn một chút (tình trạng sức khỏe)

slightly better (state of health)

Sớm

soon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少间

  • - 伯仲之间 bózhòngzhījiān

    - sàn sàn như nhau

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - 他们 tāmen de 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān 很少 hěnshǎo

    - Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 不少 bùshǎo liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.

  • - 搭进去 dājìnqù 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 流水 liúshuǐ de 配送 pèisòng 减少 jiǎnshǎo 时间 shíjiān

    - Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.

  • - 房间 fángjiān 东西 dōngxī 不少 bùshǎo

    - Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít

  • - 我们 wǒmen 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān

    - Chúng tôi thiếu thời gian.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 缺少 quēshǎo 共同 gòngtóng de 语言 yǔyán

    - Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.

  • - 他采 tācǎi le 不少 bùshǎo 民间故事 mínjiāngùshì

    - Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.

  • - 缺少 quēshǎo 时间 shíjiān 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi thiếu thời gian làm bài tập.

  • - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • - 整天 zhěngtiān zài 房间 fángjiān dài zhe 很少 hěnshǎo 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.

  • - zhè 一趟 yītàng 来回 láihuí huā 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Chuyến này một lượt mất khá nhiều thời gian.

  • - 正在 zhèngzài 减少 jiǎnshǎo 工作 gōngzuò 时间 shíjiān

    - Tôi đang giảm thời gian làm việc.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少间

Hình ảnh minh họa cho từ 少间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao