Đọc nhanh: 半晌 (bán thưởng). Ý nghĩa là: buổi; nửa ngày, hồi lâu; mãi. Ví dụ : - 前半晌 buổi sáng. - 后半晌 buổi chiều. - 他想了半晌才想起来。 anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
Ý nghĩa của 半晌 khi là Danh từ
✪ buổi; nửa ngày
半天
- 前半晌
- buổi sáng
- 后 半晌
- buổi chiều
✪ hồi lâu; mãi
好大一会儿;好久
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半晌
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 气得 半死
- tức gần chết
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 江南 半壁
- một nửa Giang Nam
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 前半晌
- buổi sáng
- 后 半晌
- buổi chiều
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半晌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半晌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
晌›
khoảng khắc; phút chốc; giây phút; giây lát; chốc lát
một khoảng cách hẹpmột thời gian ngắntốt hơn một chút (tình trạng sức khỏe)Sớm
ít khi; khoản khắc; chốc lát; giây lát; ít lâu
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút。片刻。
Chốc Lát
trong một thời gian
khoảng cách; phút chốc; khoảnh khắc; giây phút
nháy mắt; chớp mắt; chẳng mấy chốc; giây lát; chốc lát
một lúc; một lát; một tý lát nữa; lúc nữamột lát; một lúclúc; lúc thì
khoảng cách; phút chốc; chốc lát; chốc; xoét; phút
chốc látChốc lát; trong nháy mắt; ngay lập tức; khoảnh khắc
một thời gian dàinửa ngàykhá lâu
nửa ngàykhá lâu; cả buổi